Ý nghĩa của từ phúc trình là gì:
phúc trình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phúc trình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phúc trình mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phúc trình


Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi. | : ''Ông bộ trưởng đã '''phúc trình''' lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phúc trình


đgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phúc trình


đgt (H. phúc: trả lời; trình: bày tỏ cho cấp trên) Báo cáo về một vấn đề đã được giao phó theo dõi: Ông bộ trưởng đã phúc trình lên thủ tướng về kết quả cuộc thẩm vấn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phúc trình


(Trang trọng) trình bày để cấp trên biết phúc trình lên thủ tướng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phú thương phũ phàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa