Ý nghĩa của từ phóng điện là gì:
phóng điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phóng điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phóng điện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng điện


. | Cho dòng điện chạy ra. | : ''Ác-qui '''phóng điện'''.'' | Phát một dòng điện mạnh. | : '''''Phóng điện''' trong khí kém.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng điện


(lý) đg. 1. Cho dòng điện chạy ra: ác-qui phóng điện. 2. Phát một dòng điện mạnh: Phóng điện trong khí kém.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phóng điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phóng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng điện


(lý) đg. 1. Cho dòng điện chạy ra: ác-qui phóng điện. 2. Phát một dòng điện mạnh: Phóng điện trong khí kém.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng điện


cho dòng điện chạy ra acquy phóng điện phát ra một dòng điện mạnh chạy qua một môi trường hiện tượng phóng điện ở các đám mây trong cơn d&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mang tiếng minh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa