Ý nghĩa của từ phá hủy là gì:
phá hủy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phá hủy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phá hủy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá hủy


Phá huỷ. | Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không còn tồn tại. Phá huỷ ngôi nhà cũ để làm lại. Trận lụt đã phá huỷ nhiều cầu cống. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá hủy


phá huỷ đg. Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không còn tồn tại. Phá huỷ ngôi nhà cũ để làm lại. Trận lụt đã phá huỷ nhiều cầu cống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá hủy


apacināti (apa + ci + nā ), haññati (han + ya), nāseti (nas + e), nāsana (nam), lujjati (luj + ya), padhaṃseti (pa + dhaṃs + e), upacchindati (upa + chid + m + a), vinassati (vi + nas + ya), vyantībhā [..]
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phá hủy


phá huỷ đg. Làm cho bị hư hỏng nặng, không dùng được nữa hoặc không còn tồn tại. Phá huỷ ngôi nhà cũ để làm lại. Trận lụt đã phá huỷ nhiều cầu cống. [..]
Nguồn: vdict.com





<< phong tỏa hello >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa