1 |
out of step1. trật nhịp, không đúng nhịp khi bạn đập nhịp trong nhạc, hoặc di chuyển bước chân với người khác không cùng nhịp. 2 bất đồng, khác ý kiến với những người khác ví dụ She was out of step with her colleagues có nghĩa là cô ấy bất đồng ý kiến với đồng nghiệp
|
<< oh my ghost | pwned >> |