Ý nghĩa của từ offline là gì:
offline nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ offline. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa offline mình

1

20 Thumbs up   4 Thumbs down

offline


khong len mang
thao - Ngày 11 tháng 12 năm 2013

2

15 Thumbs up   4 Thumbs down

offline


trái nghĩa với online. nghĩa là tình trạng chưa hoặc không kết nối với mạng Internet.
VD: play games offline - chơi trò chơi không dùng kết nối mạng

ngoài ra, offline còn có nghĩa chỉ các buổi gặp mặt ngoài đời của các thành viên một diễn đàn, một trang web nào đó
VD: buổi offline của 67.vn
hansnam - Ngày 28 tháng 7 năm 2013

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

offline


Off line co nghia la di choi,hop mat,gap go
Ẩn danh - Ngày 14 tháng 1 năm 2014

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

offline


Giao lưu bè bạn.
Bùi Xuân Lâm. - Ngày 12 tháng 8 năm 2014

5

5 Thumbs up   4 Thumbs down

offline


Trực tuyến (từ tiếng Anh: Online) thường được dùng cho một kết nối hoạt động với một mạng truyền thông, đặc biệt là trong mạng Internet hoặc chỉ liên kết trong mạng cục bộ. Nếu một thiết bị không thực [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

offline


Họp mặt bạn bè
Ẩn danh - Ngày 01 tháng 11 năm 2014

7

2 Thumbs up   1 Thumbs down

offline


Chua hoac k len mang
Ẩn danh - Ngày 10 tháng 2 năm 2015

8

2 Thumbs up   1 Thumbs down

offline


Offline tức là buổi gặp mặt , giao lưu , gặp gở....
Như anh - Ngày 13 tháng 2 năm 2016

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

offline


Offline ngược với Online (Trạng thái trực tuyến trên Internet), offline là không trực tuyến hay còn chỉ ngoại tuyến.
Ví dụ: Khi một người đang trong trạng thái online trên messenger là biểu thị người đó đang sử dụng messenger, khi nhắn tin cho người đó thì tin nhắn sẽ hiện lên trên thiết bị của người đó.
Ví dụ của offline khi nói về shopping là chỉ trực tiếp tại cửa hàng.
nga - Ngày 03 tháng 11 năm 2018





<< kg mũ z mvp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa