1 |
occupational therapyNghĩa của từ: hoạt động trị liệu Đối với những người mắc chứng mất một số khả năng như người bình thường như đi lại, viết, ăn nói hay thậm chí là cử động. Bệnh nhân bị mắc chứng này không giới hạn độ tuổi, có thể từ ngay khi mới sinh ra.
|
<< iuu | hs có >> |