Ý nghĩa của từ nhu yếu phẩm là gì:
nhu yếu phẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhu yếu phẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhu yếu phẩm mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhu yếu phẩm


Vật cần dùng cho đời sống hằng ngày; Gạo, vải, muối, thuốc men là nhu yếu phẩm của nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhu yếu phẩm". Những từ có chứa "nhu yếu phẩm" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhu yếu phẩm


Vật cần dùng cho đời sống hằng ngày; Gạo, vải, muối, thuốc men là nhu yếu phẩm của nhân dân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhu yếu phẩm


Vật cần dùng cho đời sống hằng ngày; Gạo, vải, muối, thuốc men là nhu yếu phẩm của nhân dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhu yếu phẩm


vật phẩm cần thiết cho đời sống hằng ngày nói chung gạo, vải, giấy, v.v. là những nhu yếu phẩm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhung kẻ nhu yếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa