Ý nghĩa của từ nhiệm vụ là gì:
nhiệm vụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nhiệm vụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhiệm vụ mình

1

29 Thumbs up   17 Thumbs down

nhiệm vụ


công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích và trong một thời gian nhất định làm nhiệm vụ trinh sát nhận nhiệm vụ mới ho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

13 Thumbs up   8 Thumbs down

nhiệm vụ


Là một công việc, đã được giao phó, phân công người thực hiện
Huỳnh Lê Quốc - 00:00:00 UTC 22 tháng 9, 2016

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhiệm vụ


nói chung nhiệm vụ là công việc được người ta giao cho mình thật hiện
tydiennuoc - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2019

4

6 Thumbs up   13 Thumbs down

nhiệm vụ


dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nh [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   13 Thumbs down

nhiệm vụ


dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

7 Thumbs up   14 Thumbs down

nhiệm vụ


veyyāvacca (trung), dhura (trung)
Nguồn: phathoc.net

7

6 Thumbs up   16 Thumbs down

nhiệm vụ


Công việc lớn phải gánh vác. | : '''''Nhiệm vụ''' của cô giáo, thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (Hồ Chí Minh)'' | : ''Những '''nhiệm vụ''' cơ bản và cấp bách về xây dựng.'' | : ''Đảng (Phan [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhiễu nhương nhiệt độ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa