1 |
nhất định Biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. | :''Ngày mai '''nhất định''' xong.'' | Biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. | :''Nó '''nhất định''' không chịu.'' | :''Anh ấy '' [..]
|
2 |
nhất địnhI p. 1 Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. Ngày mai nhất định xong. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. Nó nhất định không chịu. Anh ấy nhất định không đến.II [..]
|
3 |
nhất địnhI p. 1 Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. Ngày mai nhất định xong. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. Nó nhất định không chịu. Anh ấy nhất định không đến. II t. 1 Có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó. Đứng ở một chỗ , không đi lại lung tung. Họp vào một ngày nhất định trong tháng. Làm theo n [..]
|
4 |
nhất địnhtừ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được nhất định anh ấy sẽ về nhất định chúng ta sẽ thắng từ biểu thị ý dứt khoát, không thay [..]
|
5 |
nhất địnhābandhaka (tính từ), niyameti (ni + yam + e), patiṭṭhāna (trung), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe), ekaṃsa (tính từ), ekaṃsika (tính từ)
|
<< quy cách | phó từ >> |