Ý nghĩa của từ nhất định là gì:
nhất định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhất định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhất định mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhất định


Biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. | :''Ngày mai '''nhất định''' xong.'' | Biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. | :''Nó '''nhất định''' không chịu.'' | :''Anh ấy '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhất định


I p. 1 Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. Ngày mai nhất định xong. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. Nó nhất định không chịu. Anh ấy nhất định không đến.II [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhất định


I p. 1 Từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, cho là không thể khác được. Ngày mai nhất định xong. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định. Nó nhất định không chịu. Anh ấy nhất định không đến. II t. 1 Có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó. Đứng ở một chỗ , không đi lại lung tung. Họp vào một ngày nhất định trong tháng. Làm theo n [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhất định


từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được nhất định anh ấy sẽ về nhất định chúng ta sẽ thắng từ biểu thị ý dứt khoát, không thay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhất định


ābandhaka (tính từ), niyameti (ni + yam + e), patiṭṭhāna (trung), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe), ekaṃsa (tính từ), ekaṃsika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< quy cách phó từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa