Ý nghĩa của từ nhân ái là gì:
nhân ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ nhân ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân ái mình

1

116 Thumbs up   26 Thumbs down

nhân ái


có lòng yêu thương con người, sẵn sàng giúp đỡ khi cần thiết tấm lòng nhân ái sống nhân ái với mọi người Đồng nghĩa: bác &aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

74 Thumbs up   34 Thumbs down

nhân ái


. Yêu thương con người. | : ''Giàu lòng '''nhân ái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

58 Thumbs up   23 Thumbs down

nhân ái


nhân ái là dựa trên cơ sở tình thương và đạo lí của con người, xuất phát từ tấm lòng .không chỉ nói xuôn mà phải thể hiện bằng hành động, tấm lòng.cũng có nghĩa là ta sẽ cho đi rất nhiều nhưng không chờ đọi trông mong người khác sẽ cho ta lại.
hãy cho đi những gì tốt đẹp nhất rồi củng có ngày ta sẽ nhận lại.
nnth - 00:00:00 UTC 10 tháng 3, 2015

4

57 Thumbs up   38 Thumbs down

nhân ái


là một từ Hán Việt

nhân nghĩa là người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này

ái nghĩa là yêu thương

nhân ái là danh từ chỉ lòng yêu thương con người, đồng loại; thể hiện ở những hành động như giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội..
hansnam - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

5

29 Thumbs up   13 Thumbs down

nhân ái


nhan co nghia la nguoi, ai co nghia la yeu. Nhu vay long nhan ai noi len su ye thuong giua con nguoi voi con nguoi
thanh thuy - 00:00:00 UTC 7 tháng 3, 2016

6

40 Thumbs up   30 Thumbs down

nhân ái


giàu lòng nhân ái , thương người
Hoang Minh Phương - 00:00:00 UTC 14 tháng 1, 2014

7

15 Thumbs up   8 Thumbs down

nhân ái


Nhân là người, ái là yêu thương. Vậy nhân ái là tình yêu thương giữa người và người
Thanh Tuyền - 00:00:00 UTC 8 tháng 11, 2017

8

18 Thumbs up   19 Thumbs down

nhân ái


nhân ái có nghĩa là thương người cùng chỉ bác sĩ có lòng nhân ái
flora - 00:00:00 UTC 6 tháng 12, 2015

9

27 Thumbs up   31 Thumbs down

nhân ái


cùng nghĩa với bác ái và có nhân
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2013

10

25 Thumbs up   32 Thumbs down

nhân ái


đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

21 Thumbs up   32 Thumbs down

nhân ái


đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu lòng nhân ái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhân ái": . Nhan Hồi nhân ái [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngơ ngác oi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa