Ý nghĩa của từ ngoại xâm là gì:
ngoại xâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoại xâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại xâm mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại xâm


Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại xâm". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại xâm


Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại xâm


sự xâm lược do quân đội nước ngoài tiến hành bằng chiến tranh nạn ngoại xâm giặc ngoại xâm kháng chiến chống ngoại xâm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại xâm


Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn. | : ''Dân tộc.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam có truyền thống chống '''ngoại xâm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< ngoa ngôn nhạc khúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa