1 |
nghề ngỗng Nghề, dùng với ý xấư. | : ''Lông bông chẳng có '''nghề ngỗng''' gì.''
|
2 |
nghề ngỗngNghề, dùng với ý xấư: Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghề ngỗng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghề ngỗng": . nghe ngóng nghề ngỗng nghênh ngang ng [..]
|
3 |
nghề ngỗngNghề, dùng với ý xấư: Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
|
4 |
nghề ngỗng(Khẩu ngữ) như nghề nghiệp (hàm ý chê bai) chẳng có nghề ngỗng gì
|
<< phong thái | phong bao >> |