1 |
make upLà một động từ. Nghĩa là hóa trang, trang điểm. Là một phương pháp làm đẹp tạm thời bằng cách sử dụng các loại mỹ phẩm. Ngoài ra, từ này còn mang nghĩa là câu thành nên một cái gì đó. Và ta có cụm "make up your mind" nghĩa là đưa ra quyết định.
|
2 |
make upCụm động từ: - Chuẩn bị Vd: Chúng tôi đã chuẩn bị tài liệu cho buổi thuyết trình rồi. (We made up the document for the presentation) - Trang điểm, hóa trang Vd: Tôi sẽ tự trang điểm để đi chơi tối nay. (I will make up my face by myself to hang out tonight)
|
<< hi there | bơ phẹt >> |