1 |
mặc Quần áo. | : ''Người rất quan tâm đến cái ăn, cái.'' | : '', cái ở của bộ đội (Trường Chinh)'' | Che thân bằng quần áo. | : ''Đi với ma '''mặc''' áo giấy. (tục ngữ)'' | : ''Lo ăn lo '''mặc''' suốt n [..]
|
2 |
mặc1 đgt Che thân bằng quần áo: Đi với ma mặc áo giấy (tng); Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà).dt Quần áo: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái , cái ở của bộ đội (Trg-chinh).2 đgt 1. Không chú ý đến: [..]
|
3 |
mặc1 đgt Che thân bằng quần áo: Đi với ma mặc áo giấy (tng); Lo ăn lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà). dt Quần áo: Người rất quan tâm đến cái ăn, cái , cái ở của bộ đội (Trg-chinh). 2 đgt 1. Không chú ý đến: Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai (tng). 2. Tùy người ta: Con ai mặc nấy, can gì đa mang (QÂTK). [..]
|
4 |
mặckhoác quần áo vào để che thân mình học sinh mặc đồng phục đến trường mặc thêm áo ấm Động từ để tuỳ ý, không can thiệp vào hoặc kh&oci [..]
|
5 |
mặcacchādeti (ā + chad + e), acchādana (trung), nivāseti (ni + vas + e), paṭimuñcati (paṭi + muc + ṃ + a)
|
6 |
mặcMặc là một họ của người châu Á. Họ này cũng xuất hiện trong cuốn Bách gia tính ở vị trí 494.
|
<< mần | nữ công >> |