Ý nghĩa của từ mẳn là gì:
mẳn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mẳn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẳn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẳn


Món canh cá nấu mặn. | Nói hạt tấm nhỏ. | : ''Tấm '''mẳn''' để nấu bánh đúc.'' | Hẹp hòi nhỏ nhen. | : ''Người tính '''mẳn''' có gì cũng để bụng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẳn


t. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng.d. Món canh cá nấu mặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẳn". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẳn


t. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng. d. Món canh cá nấu mặn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẳn


mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn ăn tấm, ăn mẳn "Tiếc công vãi mẳn cho cu, Cu ăn, cu lớn, cu gù nhau đi." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mằn mặn mà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa