1 |
mật mãd. Mã được giữ bí mật. Thư viết bằng mật mã. Dịch mật mã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mật mã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mật mã": . mát mẻ mặt mày mặt mo mặt mũi mất máu mất m [..]
|
2 |
mật mãd. Mã được giữ bí mật. Thư viết bằng mật mã. Dịch mật mã.
|
3 |
mật mãmã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành dịch mật mã
|
4 |
mật mãlà quy tắc, quy ước riêng dùng để thay đổi hình thức biểu hiện thông tin với mục đích giữ bí mật nội dung thông tin đó. 73/2007/NĐ-CP
|
5 |
mật mãMật mã học là một lĩnh vực liên quan với các kỹ thuật ngôn ngữ và toán học để đảm bảo an toàn thông tin, cụ thể là trong thông tin liên lạc. Về phương diện lịch sử, mật mã học gắn liền với quá trình m [..]
|
6 |
mật mã Mã được giữ bí mật. | : ''Thư viết bằng '''mật mã'''.'' | : ''Dịch '''mật mã'''.''
|
<< mẫu mã | mật ước >> |