Ý nghĩa của từ mật mã là gì:
mật mã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mật mã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mật mã mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật mã


d. Mã được giữ bí mật. Thư viết bằng mật mã. Dịch mật mã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mật mã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mật mã": . mát mẻ mặt mày mặt mo mặt mũi mất máu mất m [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật mã


d. Mã được giữ bí mật. Thư viết bằng mật mã. Dịch mật mã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật mã


mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành dịch mật mã
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật mã


là quy tắc, quy ước riêng dùng để thay đổi hình thức biểu hiện thông tin với mục đích giữ bí mật nội dung thông tin đó. 73/2007/NĐ-CP
Nguồn: thuvienphapluat.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật mã


Mật mã học là một lĩnh vực liên quan với các kỹ thuật ngôn ngữ và toán học để đảm bảo an toàn thông tin, cụ thể là trong thông tin liên lạc. Về phương diện lịch sử, mật mã học gắn liền với quá trình m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mật mã


Mã được giữ bí mật. | : ''Thư viết bằng '''mật mã'''.'' | : ''Dịch '''mật mã'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mẫu mã mật ước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa