Ý nghĩa của từ mẫm là gì:
mẫm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mẫm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẫm mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫm


Nói trẻ con béo tốt. | : ''Thằng cháu này '''mẫm''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫm


t. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫm


t. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫm


béo tròn, đầy đặn ngón tay béo mẫm Đồng nghĩa: bụ, mập
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mẩy mẫu mã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa