1 |
mạo nhận Nhận liều. | : ''Hắn '''mạo nhận''' là chiến sĩ tuy chưa hề là bộ đội.''
|
2 |
mạo nhậnđgt (H. nhận: nhận) Nhận liều: Hắn mạo nhận là chiến sĩ tuy chưa hề là bộ đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạo nhận". Những từ có chứa "mạo nhận" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
3 |
mạo nhậnđgt (H. nhận: nhận) Nhận liều: Hắn mạo nhận là chiến sĩ tuy chưa hề là bộ đội.
|
4 |
mạo nhậnnhận càn, nhận bừa (thường để đánh lừa) mạo nhận là công an
|
<< mạo hiểm | mạt cưa >> |