Ý nghĩa của từ mạc là gì:
mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mạc


đg. Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại: Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn (Chp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạc": . mác mạc mắc mặc mỏ á [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạc


Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại. | : ''Nào ai '''mạc''' mặt, nào ai gọi hồn ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạc


đg. Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại: Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạc


(Từ cũ, Ít dùng) viết hay vẽ phỏng theo bản chính mạc chữ mạc tranh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạc


Mạc là một họ của người, có ở các quốc gia Á Đông như Trung Quốc, Việt Nam,... Riêng ở Việt Nam, có cả một triều đại phong kiến Việt Nam do những ông vua mang họ này trị vì, đó là nhà Mạc. Ngoài ra, t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạc


Mạc có thể là:
  • Nhà Mạc
  • Họ Mạc
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phu phong lưu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa