Ý nghĩa của từ mạ điện là gì:
mạ điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạ điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạ điện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạ điện


Phủ một lớp kim loại (thường là kim loại không gỉ) lên những đồ vật kim loại khác bằng phương pháp điện phân.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạ điện


đgt. Phủ một lớp kim loại (thường là kim loại không gỉ) lên những đồ vật kim loại khác bằng phương pháp điện phân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạ điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạ điện


đgt. Phủ một lớp kim loại (thường là kim loại không gỉ) lên những đồ vật kim loại khác bằng phương pháp điện phân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mạ điện


Kỹ thuật mạ điện hay kỹ thuật Galvano (lấy theo tên nhà khoa học Ý Luigi Galvani), là tên gọi của quá trình điện hóa phủ lớp kim loại lên một vật. Trong quá trình mạ điện, vật cần mạ được gắn với cực [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mưu mạch lạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa