1 |
mã lực Đơn vị công suất cũ, xấp xỉ bằng. | Ki-lô-gam mét trong một giây, tương đối lớn hơn công suất của một con ngựa khỏe.
|
2 |
mã lựcĐơn vị công suất cũ, xấp xỉ bằng 75 ki-lô-gam mét trong một giây, tương đối lớn hơn công suất của một con ngựa khỏe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mã lực". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
|
3 |
mã lựcĐơn vị công suất cũ, xấp xỉ bằng 75 ki-lô-gam mét trong một giây, tương đối lớn hơn công suất của một con ngựa khỏe.
|
4 |
mã lựcđơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt động cơ 10 mã lực Đồng nghĩa: sức ngựa
|
5 |
mã lựcMã lực là một đơn vị cũ dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công suất cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kgm/s.Trong thực tế để chuyển đ [..]
|
6 |
mã lựclà một đơn vị đo lường dùng để đo công suất, như công suất động cơ, tương đương mức 33,000lb. –ft trên phút để đo mức công suất động cơ.một mã lực bằng 550 lb.-ft trên giây (công suất cần để nâng 550 pound lên cao 1 foot trong một giây). HVAC
|
<< mã hóa | môi >> |