1 |
mã hóamã hoá đgt (H. mã: lối chữ riêng; hoá: làm thành) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường: Dùng máy tính điện tử để mã hoá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mã hóa". Những từ p [..]
|
2 |
mã hóamã hoá đgt (H. mã: lối chữ riêng; hoá: làm thành) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường: Dùng máy tính điện tử để mã hoá.
|
3 |
mã hóaMã hóa là quá trình dùng kỹ thuật mật mã để thay đổi hình thức biểu hiện thông tin. Luật cơ yếu số 05/2011/QH13 ngày 26/11/2011
|
4 |
mã hóa Mã hoá. | (Xem từ nguyên 1) Dùng một kí hiệu đặc biệt thay một hệ thống tín hiệu thường. | : ''Dùng máy tính điện tử để mã hoá.''
|
<< minh họa | mã lực >> |