Ý nghĩa của từ lép là gì:
lép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lép mình

1

14 Thumbs up   9 Thumbs down

lép


t. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) hỏng, không nổ được. Tháo bom lép ra lấy thuốc. Pháo lép. 4 Ở vào thế yếu hơn và đành phải chịu nhường, chịu thua. Chịu lép một bề. Lép vế*. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

13 Thumbs up   11 Thumbs down

lép


t. 1 (Hạt) ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. Thóc lép. Lạc lép. 2 Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. Túi lép. Bụng lép. 3 (Pháo, đạn) hỏng, không nổ [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   11 Thumbs down

lép


(hạt) nhỏ và không căng do phát triển không đầy đủ thóc lép hạt lạc lép Đồng nghĩa: kẹ Trái nghĩa: chắc, mẩy bị dẹp hoặc xẹp xuống, không că [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

11 Thumbs up   13 Thumbs down

lép


Ở trạng thái phát triển không đầy đủ, không chắc. | : ''Thóc '''lép'''.'' | : ''Lạc '''lép'''.'' | Ở trạng thái dẹp hoặc xẹp, không căng phồng vì không có gì bên trong. | : ''Túi '''lép'''.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thân thiện thâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa