1 |
luyện Điêu luyện, nói tắt. | : ''Tiếng đàn nghe rất '''luyện'''.'' | Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao. | : '''''Luyện''' thép.'' | : '''''Luyện''' đan.'' | : '''''Luyện''' kim.'' | Trộn [..]
|
2 |
luyện1 đgt. Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao: luyện thép luyện đan luyện kim.2 I. đgt. 1. Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn: luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà. 2. Tập nhiều, thường x [..]
|
3 |
luyện1 đgt. Chế biến cho tốt hơn bằng tác động ở nhiệt độ cao: luyện thép luyện đan luyện kim. 2 I. đgt. 1. Trộn kĩ, nhào đều cho dẻo, nhuyễn: luyện vôi cát và xi măng để đổ trần nhà. 2. Tập nhiều, thường xuyên để thành thục, nâng cao kĩ năng: luyện võ luyện tay nghề luyện tập luyện thi đào luyện huấn luyện khổ luyện ôn luyện rèn luyện tập luyện thao lu [..]
|
4 |
luyệnchế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao luyện gang lò luyện sắt Động từ nhào, trộn kĩ cho thật dẻo, thật nhuyễn để sử dụng được luyện đất nặn lọ luyện vôi c&aacut [..]
|
<< lung lạc | luận văn >> |