Ý nghĩa của từ liu là gì:
liu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ liu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa liu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

liu


Một trong những nốt nhạc cổ Việt Nam. | : ''Ú, '''liu''', cống, xê, xang, xừ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liu


d. Một trong những nốt nhạc cổ Việt Nam: ú, liu, cống, xê, xang, xừ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "liu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "liu": . lau làu láu lâu lầu lậu lậu lêu lều lế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

liu


d. Một trong những nốt nhạc cổ Việt Nam: ú, liu, cống, xê, xang, xừ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< linh động liêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa