Ý nghĩa của từ leave là gì:
leave nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ leave. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa leave mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leave


Sự cho phép. | : ''by your '''leave''''' — xin phép ông, xin phép anh | : ''to ask '''leave''''' — xin phép | : ''to get '''leave''''' — được phép | : ''to give '''leave''''' — cho phép | : ''to [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

leave


Leave /li:v/ có nghĩa là: sự cho phép, sự được phép nghỉ, sự cáo biệt (danh từ); rời khỏi, để lại, bỏ quên (động từ),...
Ví dụ 1: You can leave here right now. (Bạn có thể rời khỏi đây ngay bây giờ)
Ví dụ 2: I want to ask leave. (Tôi muốn xin nghỉ phép)
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2019

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

leave


[li:v]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ sự cho phépby your leave xin phép ông, xin phép anhto ask leave xin phépto get leave được phépto beg leave to do sth xin phép làm gìto give leave [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< leather leaven >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa