Ý nghĩa của từ khánh là gì:
khánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khánh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh


Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh. | : ''Chuông rền, õm ruổi, '''khánh''' lay (Phan Trần)'' | Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh


d. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh


nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. Danh từ đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh


"Khánh" trong tiếng Việt được dùng để đặt tên cho con trai và con gái nhằm mong con lớn lên sẽ giống với ý nghĩa của tên là sự vui mừng, hạnh phúc. Một số tên lót đi kèm với tên Khánh là: Âu Khánh, Vy Khánh, Hải Khánh, Bảo Khánh,...
nghĩa là gì - Ngày 17 tháng 7 năm 2019

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh


d. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh


1.Danh từ
nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng.
2.Danh từ
đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái khánh nhỏ, có dây để đeo ở cổ
Ví dụ: "cổ đeo khánh ngọc"
ThuyNguyen - Ngày 28 tháng 7 năm 2013





<< kháng án kháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa