Ý nghĩa của từ khán là gì:
khán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khán mình

1

5 Thumbs up   11 Thumbs down

khán


dt Khán thủ nói tắt (cũ): Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   14 Thumbs down

khán


Khán thủ nói tắt (cũ). | : ''Ông lí trưởng cùng hai ông '''khán''' xộc vào nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   14 Thumbs down

khán


dt Khán thủ nói tắt (cũ): Ông lí trưởng cùng hai ông khán xộc vào nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khán": . khan khàn khản khán khăn khẳn khẩn [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   17 Thumbs down

khán


Desss
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 8, 2013





<< khám nghiệm kháng chiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa