1 |
kc cóTừ "kc" ghi tắt của cụm từ "khoảng cách". Trong tiếng Việt, đây là một danh từ được dùng để chỉ độ dài từ điểm này sang điểm khác. Ví dụ: Khoảng cách của đoạn thẳng là 3 cm. Nó cũng được dùng với nghĩa bóng là chỉ khoảng cách của một mối quan hệ. Ví dụ như khi hai người yêu xa thì tình yêu sẽ bị có khoảng cách
|
<< jh có | tk ý >> |