Ý nghĩa của từ inconsolable là gì:
inconsolable nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ inconsolable. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa inconsolable mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

inconsolable


"Inconsolable" là đĩa đơn đầu tiên của Backstreet Boys từ album phòng thu thứ sáu của họ Unbreakable. Ca khúc được sáng tác và sản xuất bởi Emanuel Kiriakou và đồng sáng tác bởi Lindy Robbins và Jess [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

inconsolable


Tâm trạng rất buồn bã và không thể nguôi ngoai, không thể an ủi được, không thể giải khuây được
Ví dụ:
an inconsolable grief (một mối sầu không nguôi)
They were inconsolable when their only child died. (Họ không thể nguôi ngoai khi đứa con duy nhất qua đời.)
Trang Bui - Ngày 08 tháng 4 năm 2014

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

inconsolable


Không thể nguôi, không thể an ủi được, không thể giải khây. | : ''an '''inconsolable''' grief'' — một mối sầu không nguôi | Không thể an ủi; khó khuây. | : ''Une veuve '''inconsolable''''' — một q [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< inconsistant inconsolé >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa