Ý nghĩa của từ hâm là gì:
hâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ hâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hâm mình

1

251 Thumbs up   27 Thumbs down

hâm


Là khùng đó! ^_^
pé dâu - Ngày 26 tháng 12 năm 2013

2

115 Thumbs up   28 Thumbs down

hâm


Khi 1 "Ai đó" gọi bạn là "HÂM".
Đừng giận nhé Vì nó có nghĩa là
+ Người đó đang luôn (H)ạnh phúc bên bạn.
+ Người đó (Â)m thầm dõi theo bạn
+ Và hiện người đó đang rất (M)ong nhớ bạn. Rất nhiều!
Bo's Piô's - Ngày 06 tháng 6 năm 2015

3

29 Thumbs up   2 Thumbs down

hâm


Hâm là câu nói họ nói khi bạn ko đc bình thường ( ko phải tâm thần, chỉ khác người thôi ). Nhưng về thần kinh thì hâm là thần kinh nhẹ, hâm là khi bạn nóng nảy, hành động thiếu bình thường. Từ hâm ko có ý xúc phạm, ko phải chỉ những người tâm thần mà ví dụ như tính cách khác người. Bị ấm đầu ấy, mk mong bạn ko giận nha^^
Ẩn danh - Ngày 17 tháng 5 năm 2019

4

17 Thumbs up   6 Thumbs down

hâm


Đây là từ tế nhị khi nói ai đó cư xử không được bình thường, hay còn gọi là "khùng". Đây là từ xuất phát từ cộng đồng mạng, đặc biệt với người miền Bắc. Nó còn đồng nghĩa với từ "ấm đầu".
Ví dụ: Mày hâm à, sao lại yêu thằng đấy?
nga - Ngày 02 tháng 12 năm 2018

5

28 Thumbs up   22 Thumbs down

hâm


đun cho nóng lại những món ăn đã nguội hâm lại nồi canh Tính từ (Khẩu ngữ) có tính khí không được bình thường, biểu hiện bằng những [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

22 Thumbs up   18 Thumbs down

hâm


Hơi gàn. | : ''Cậu ta khó lấy vợ vì có tính '''hâm'''.'' | bị khùng nhẹ, giống như man. | : ''Thằng đó bị '''hâm''' rồi nên mới làm chuyện bậy bạ''. | Đun lại thức ăn cho nóng. | : ''Canh để phần n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

10 Thumbs up   8 Thumbs down

hâm


hâm là hấp, mà hấp là khùng
chip vip tg - Ngày 21 tháng 6 năm 2014

8

15 Thumbs up   16 Thumbs down

hâm


1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hâm" [..]
Nguồn: vdict.com

9

11 Thumbs up   18 Thumbs down

hâm


1 tt Hơi gàn: Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm. 2 đgt Đun lại thức ăn cho nóng: Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< háo hâm mộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa