Ý nghĩa của từ hy vọng là gì:
hy vọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hy vọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hy vọng mình

1

13 Thumbs up   4 Thumbs down

hy vọng


Mong muốn (trở thành sự thật). | Có thái độ lạc quan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hy vọng


Hy vọng là mong chờ, tin tuwởng những điều tốt đẹp sẽ đến. Hy vọng thường gặp nhiều ở giới trẻ.
vynguyen - Ngày 12 tháng 3 năm 2015

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hy vọng


Động từ diễn tả sự chờ đợi, sự mong mỏi, mong muốn điều gì đó theo ý của mình cho dù điều đó có thể xảy ra hay viễn vong.
Ví dụ 1: Người mẹ nào cũng hy vọng con mình khỏe mạnh lớn lên và có cuộc sống vui vẻ hạnh phúc.
nga - Ngày 07 tháng 10 năm 2018

4

2 Thumbs up   9 Thumbs down

hy vọng


(id.) x. hi vọng.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   9 Thumbs down

hy vọng


(id.) x. hi vọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< huyễn hoặc tuyển lựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa