1 |
huyên Từ dùng trong văn học cũ chỉ người mẹ. | : ''Nhà '''huyên''' vắng vẻ một mình (Truyện Kiều)''
|
2 |
huyênd. Từ dùng trong văn học cũ chỉ người mẹ: Nhà huyên vắng vẻ một mình (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyên": . huyên huyền huyễn huyện. Nhữn [..]
|
3 |
huyênd. Từ dùng trong văn học cũ chỉ người mẹ: Nhà huyên vắng vẻ một mình (K).
|
<< huynh trưởng | huyên náo >> |