Ý nghĩa của từ huyên là gì:
huyên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ huyên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyên


Từ dùng trong văn học cũ chỉ người mẹ. | : ''Nhà '''huyên''' vắng vẻ một mình (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyên


d. Từ dùng trong văn học cũ chỉ người mẹ: Nhà huyên vắng vẻ một mình (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyên": . huyên huyền huyễn huyện. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyên


d. Từ dùng trong văn học cũ chỉ người mẹ: Nhà huyên vắng vẻ một mình (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< huynh trưởng huyên náo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa