Ý nghĩa của từ hữu tính là gì:
hữu tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hữu tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hữu tính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu tính


Nói sự sinh sản trong đó có sự tham gia của yếu tố cái và yếu tố đực trái với vô tính.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu tính


Nói sự sinh sản trong đó có sự tham gia của yếu tố cái và yếu tố đực trái với vô tính.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hữu tính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hữu tính": . hậu tình h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu tính


Nói sự sinh sản trong đó có sự tham gia của yếu tố cái và yếu tố đực trái với vô tính.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hữu tính


sinh sản hữu tính (nói tắt).
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rị mọ hữu xạ tự nhiên hương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa