1 |
hắt hơi Bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng và phát ra thành tiếng do màng mũi bị kích thích đột ngột.
|
2 |
hắt hơiđg. Bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng và phát ra thành tiếng do màng mũi bị kích thích đột ngột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hắt hơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hắt hơi": . [..]
|
3 |
hắt hơiđg. Bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng và phát ra thành tiếng do màng mũi bị kích thích đột ngột.
|
4 |
hắt hơibật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng thành tiếng, do màng mũi bị kích thích đột ngột. Đồng nghĩa: hắt xì, hắt xì hơi, nhảy mũi [..]
|
5 |
hắt hơikhipati (khip + a), khipitasadda (nam)
|
6 |
hắt hơiHắt hơi, hắt xì hay nhảy mũi, là sự phóng thích không khí từ phổi ra ngoài thông qua mũi và miệng, thường gây ra bởi sự kích thích niêm mạc mũi của các vật thể nhỏ bên ngoài cơ thể. Sự hắt hơi xảy ra [..]
|
<< hậu vận | hệ trọng >> |