Ý nghĩa của từ hải lưu là gì:
hải lưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hải lưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải lưu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải lưu


Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải lưu


d. Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải lưu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải lưu": . hải lưu hồi lâu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải lưu


d. Dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải lưu


dòng nước ở biển hay đại dương chảy theo một hướng nhất định.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hải lưu


Dòng hải lưu là chuyển động trực tiếp, liên tục và tương đối ổn định của nước biển và lưu thông ở một trong các đại dương của Trái Đất. Các dòng hải lưu có thể lưu thông trên một quãng đường dài hàng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hạnh kiểm hải vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa