Ý nghĩa của từ hôn nhân là gì:
hôn nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hôn nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôn nhân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn nhân


Việc trai gái kết vợ chồng với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn nhân


Việc trai gái kết vợ chồng với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôn nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hôn nhân": . hiển nhiên hôn nhân hồn nhiên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn nhân


Việc trai gái kết vợ chồng với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn nhân


việc kết hôn giữa nam và nữ tính chuyện hôn nhân luật hôn nhân và gia đình
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn nhân


Sự liên kết thành vợ, chồng giữa hai bên nam, nữ kết hôn với nhau trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng nhằm xây dựng gia đình ấm no, bền vững, hòa thuận, hạnh phúc. [..]
Nguồn: lamlaw.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôn nhân


Hôn nhân, một cách chung nhất có thể được xác định như một sự xếp đặt của mỗi một xã hội để điều chỉnh mối quan hệ sinh lý giữa đàn ông và đàn bà. Nó là một hình thức xã hội luôn luôn thay đổi trong s [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tệ tục hùng vĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa