Ý nghĩa của từ hãnh diện là gì:
hãnh diện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hãnh diện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hãnh diện mình

1

22 Thumbs up   9 Thumbs down

hãnh diện


cảm thấy hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài hãnh diện với làng xóm hãnh diện vì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

14 Thumbs up   8 Thumbs down

hãnh diện


đg. Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài. Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh. Hãnh diện với bạn bè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

15 Thumbs up   11 Thumbs down

hãnh diện


Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài. | : ''Bà mẹ '''hãnh diện''' có đứa con kháu khỉnh.'' | : '''''Hãnh diện''' với bạn bè.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   11 Thumbs down

hãnh diện


đg. Hài lòng về điều mình cho là hơn người khác và sung sướng để lộ ra ngoài. Bà mẹ hãnh diện có đứa con kháu khỉnh. Hãnh diện với bạn bè.
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   12 Thumbs down

hãnh diện


māna (nam), gabbita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< hãn hữu hèn nhát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa