Ý nghĩa của từ hãn hữu là gì:
hãn hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hãn hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hãn hữu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hãn hữu


t. Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hãn hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hãn hữu": . hãn hữu hồn hậu [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hãn hữu


t. Hiếm có, ít thấy. Trường hợp hãn hữu. Hãn hữu lắm mới xảy ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hãn hữu


hiếm có, ít thấy một trường hợp hãn hữu hãn hữu lắm hai người mới nói chuyện với nhau Đồng nghĩa: hi hữu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hãn hữu


Hiếm có, ít thấy. | : ''Trường hợp '''hãn hữu'''.'' | : '''''Hãn hữu''' lắm mới xảy ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hái hãnh diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa