Ý nghĩa của từ háo là gì:
háo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ háo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa háo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

háo


Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát. | : ''Bụng '''háo''', muốn ăn bát canh chua .'' | : ''Sau cơn say rượu người rất '''háo'''.'' | Quá ham muốn quá khát khao. | : '''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

háo


1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ.2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.. Các kết q [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

háo


1 đgt. Quá ham muốn quá khát khao: háo của háo của lạ. 2 tt. Có cảm giác khô khát trong người, muốn ăn uống các chất tươi mát: Bụng háo, muốn ăn bát canh chua Sau cơn say rượu người rất háo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

háo


ham, thích đến mức như không còn nghĩ gì khác (thường hàm ý chê) háo của háo sắc Đồng nghĩa: hám Tính từ có cảm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< háng hâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa