1 |
hái Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa. | Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. | : '''''Hái''' rau.'' | : '''''Hái''' củi.' [..]
|
2 |
hái1 d. Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa.2 đg. Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. Hái rau. Hái củi. Hái ra tiền (kng.; k [..]
|
3 |
hái1 d. Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa. 2 đg. Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. Hái rau. Hái củi. Hái ra tiền (kng.; kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng). Ngày xuân đi hái lộc. Có gieo thì có hái (tng.). [..]
|
4 |
háinông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi há [..]
|
5 |
háipacināti (pa + ci + nā), ocināti (ova + ci + nā)
|
<< hào phóng | hãn hữu >> |