Ý nghĩa của từ hái là gì:
hái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hái


Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa. | Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. | : '''''Hái''' rau.'' | : '''''Hái''' củi.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hái


1 d. Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa.2 đg. Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. Hái rau. Hái củi. Hái ra tiền (kng.; k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hái


1 d. Nông cụ gồm một lưỡi thép có răng gắn vào thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa. 2 đg. Dùng tay làm cho hoa, quả, lá, cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. Hái rau. Hái củi. Hái ra tiền (kng.; kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng). Ngày xuân đi hái lộc. Có gieo thì có hái (tng.). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hái


nông cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi há [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hái


pacināti (pa + ci + nā), ocināti (ova + ci + nā)
Nguồn: phathoc.net





<< hào phóng hãn hữu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa