Ý nghĩa của từ hài cốt là gì:
hài cốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hài cốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hài cốt mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hài cốt


xương còn lại của người chết đã lâu.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hài cốt


Là xương của người chết sau cải táng 02/2009/TT-BYT
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hài cốt


Bộ xương người chết đã lâu ngày. | : ''Tìm '''hài cốt''' đồng đội.'' | : ''Đưa '''hài cốt''' các liệt sĩ về nghĩa trang.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

hài cốt


dt. Bộ xương người chết đã lâu ngày: tìm hài cốt đồng đội đưa hài cốt các liệt sĩ về nghĩa trang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hài cốt


dt. Bộ xương người chết đã lâu ngày: tìm hài cốt đồng đội đưa hài cốt các liệt sĩ về nghĩa trang.
Nguồn: vdict.com





<< hà tất hài kịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa