Ý nghĩa của từ gt là gì:
gt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gt mình

1

26 Thumbs up   19 Thumbs down

gt


1. viết tắt của giải thích. thường dùng trong toán học hoặc một môn khoa học nào đó

VD: A = b. gt: do a=c mà b=c

2. viết tắt của giao thông
VD: csgt = cảnh sát giao thông
hansnam - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

2

18 Thumbs up   18 Thumbs down

gt


gioi thieu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 4, 2014

3

15 Thumbs up   16 Thumbs down

gt


viết tắt của '' gas turbine ''. Đây là động cơ đốt trong, bao gồm chủ yếu của một máy nén khí, buồng đốt, và bánh xe tua bin được quay bằng các sản phẩm mở ​​rộng của quá trình đốt cháy.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

4

12 Thumbs up   14 Thumbs down

gt


Granturismo (loại xe du lịch lớn). | Lớn (great).
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

13 Thumbs up   19 Thumbs down

gt


gross tonnage
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)





<< gpo gyrostabilization >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa