Ý nghĩa của từ ground là gì:
ground nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ground. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ground mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ground


[graund]|thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảthời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind danh từ mặt đất, đấtto sit on the ground ngồi trên (mặt) đấ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ground


Ground /graund/ có nghĩa là: mặt đất, khu đất, bãi đất, nền, nguyễn cớ, sự tiếp đất (danh từ); dựa vào, căn cứ, đặt xuống đất (động từ)
Ví dụ 1: Ground arms! (Đặt súng xuống)
Ví dụ 2: There are many things below ground. (Có nhiều thứ dưới lòng đất)
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2019

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ground


(n) : sân bóng
Nguồn: soikeo.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ground


 (n) : sân bóng
Nguồn: hoclamgiau.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ground


(n) : sân bóng
Nguồn: tips5star.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ground


sân bóng
Nguồn: s11bettips.com (offline)





<< ought to stock exchange >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa