Ý nghĩa của từ ghế là gì:
ghế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ ghế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghế mình

1

14 Thumbs up   6 Thumbs down

ghế


đồ dùng để ngồi ghế nhựa ghế đá ở công viên rời khỏi ghế nhà trường từ dùng để chỉ một địa vị, một chức vụ cụ thể nào đó được cất nhắc vào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

ghế


Ghế trong tiếng Việt chỉ một dụng cụ chuyên dùng để nâng đỡ cơ thể trong tư thế ngồi. Ghế có nhiều chủng loại và nhiều công dụng quan trọng trong cuộc sống [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

ghế


1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế kê hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống. 2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm: ghế cơm nguội cơm ghế khoai khô. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

ghế


1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế kê hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống.2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơ [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

ghế


Là kết cấu riêng biệt hoặc một phần của kết cấu xe để cho một người lớn ngồi. Thuật ngữ này áp dụng cho cả ghế đơn hoặc một phần của ghế băng dùng cho một người lớn ngồi 3006/2003/QĐ-BGTVT [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

4 Thumbs up   8 Thumbs down

ghế


Đồ dùng để ngồi. | : '''''ghế''' tựa'' | : '''''ghế''' băng'' | : '''''ghế''' mây'' | : ''bàn '''ghế''''' | : ''kê hai dãy ghế'' | Địa vị, chức vụ. | : ''Ông ta sợ mất '''ghế'''.'' | : ''Tranh '''gh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

3 Thumbs up   8 Thumbs down

ghế


pīṭha (trung)
Nguồn: phathoc.net

8

2 Thumbs up   7 Thumbs down

ghế


để ngồi
Ẩn danh - Ngày 22 tháng 3 năm 2015





<< gần giận dữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa