Ý nghĩa của từ gác chuông là gì:
gác chuông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gác chuông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gác chuông mình

1

28 Thumbs up   19 Thumbs down

gác chuông


dt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác chuông


Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác chuông


dt. Lầu cao trong nhà chùa, nhà thờ, dùng để treo chuông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gác chuông". Những từ có chứa "gác chuông" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác chuông


tầng gác để treo chuông ở các nhà chùa, nhà thờ lớn.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gài bẫy gác lửng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa