Ý nghĩa của từ gài bẫy là gì:
gài bẫy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gài bẫy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gài bẫy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gài bẫy


Đặt bẫy ở nơi nào. | : '''''Gài bẫy''' bắt cáo'' | Bày mưu kín đáo để làm hại. | : ''Nhân dân đã phát giác âm mưu '''gài bẫy''' của địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gài bẫy


đgt 1. Đặt bẫy ở nơi nào: Gài bẫy bắt cáo 2. Bày mưu kín đáo để làm hại: Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gài bẫy". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gài bẫy


đgt 1. Đặt bẫy ở nơi nào: Gài bẫy bắt cáo 2. Bày mưu kín đáo để làm hại: Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gài bẫy


oḍḍeti (uḍ + e)
Nguồn: phathoc.net





<< gà tây gác chuông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa