Ý nghĩa của từ danh dự là gì:
danh dự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ danh dự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa danh dự mình

1

26 Thumbs up   12 Thumbs down

danh dự


d. 1 Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ h [..]
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   8 Thumbs down

danh dự


Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. | : '''''Danh dự''' con người.'' | : ''Bảo vệ '''danh dự'''.'' | : ''Lời thề '''danh dự''' (được bảo đảm bằng '''danh dự' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

danh dự


Nhân phẩm của con người..
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 8, 2014

4

9 Thumbs up   10 Thumbs down

danh dự


sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp làm mất danh dự bôi nhọ danh dự thề danh dự cái mang lại sự coi trọng của xã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

9 Thumbs up   12 Thumbs down

danh dự


d. 1 Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể. Được tặng cờ danh dự. Ghế danh dự. Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

9 Thumbs up   26 Thumbs down

danh dự


la du ma do
duy - 00:00:00 UTC 1 tháng 9, 2013





<< xanh xao xa cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa