1 |
bọcgói lại, bao kín để che giữ bọc sách răng bọc vàng Đồng nghĩa: đùm bao quanh hàng rào bọc quanh nhà Danh từ tập hợp những vật rời được bọc lại v [..]
|
2 |
bọc Gói to mang theo người. | : '''''Bọc''' hành lí.'' | : ''Mang theo '''bọc''' quần áo.'' | Vỏ bao ngoài cái chăn. | : ''Mua vải may cái '''bọc''' chăn.'' | Túi chứa thai hoặc trứng. | : ''Bà âu.'' | [..]
|
3 |
bọc1 I. đgt. 1. Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi: bọc quyển vở lấy tờ giấy bọc lại. 2. Bao quanh: xây tường bọc quanh nhà Luỹ tre bọc quanh làng. II. dt. 1. Gói to mang theo người: bọc hành [..]
|
4 |
bọc1 I. đgt. 1. Gói kín, bao kín để che giữ hoặc tiện mang đi: bọc quyển vở lấy tờ giấy bọc lại. 2. Bao quanh: xây tường bọc quanh nhà Luỹ tre bọc quanh làng. II. dt. 1. Gói to mang theo người: bọc hành lí mang theo bọc quần áo. 2. Vỏ bao ngoài cái chăn: mua vải may cái bọc chăn. 3. Túi chứa thai hoặc trứng: Bà âu Cơ đẻ ra một bọc có trăm trứng. 2 đgt [..]
|
<< bắt chước | khoa trương >> |