Ý nghĩa của từ bó tay là gì:
bó tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bó tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bó tay mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bó tay


Được sử dụng đa số bởi giới trẻ như một lời cảm thán khi gặp một chuyện mà tỏ ra bất lực hay không biết giải quyết ra sao.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bó tay


chịu bất lực, không thể làm gì được khó quá, đành chịu bó tay "Người đâu sâu sắc nước đời, Mà chàng Thúc phải ra n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bó tay


bó tay là một từ tiếng việt, hiểu là là tay đã bị bó, đã bị trói, không thể cử động, hoạt động được. người nào đó bó tay có nghĩa là người đó chịu thua trước một việc nào đó, không có khả năng giải quyết vấn đề đó

VD: tao bó tay với bài tập này rồi đấy
hansnam - Ngày 22 tháng 8 năm 2013

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bó tay


1. chịu thua, không biết cách giải quyết 2. không thể hiểu nổi, không thể chịu nổi một sự vật, sự việc gì đấy
Nguồn: tudienlong.com (offline)





<< lizin actualidad >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa